Translation meaning & definition of the word "assistance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trợ giúp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assistance
[Hỗ trợ]/əsɪstəns/
noun
1. The activity of contributing to the fulfillment of a need or furtherance of an effort or purpose
- "He gave me an assist with the housework"
- "Could not walk without assistance"
- "Rescue party went to their aid"
- "Offered his help in unloading"
- synonym:
- aid ,
- assist ,
- assistance ,
- help
1. Hoạt động góp phần đáp ứng nhu cầu hoặc tiếp tục nỗ lực hoặc mục đích
- "Anh ấy đã giúp tôi làm việc nhà"
- "Không thể đi mà không có sự trợ giúp"
- "Bữa tiệc giải cứu đã đến viện trợ của họ"
- "Cung cấp trợ giúp của mình trong việc dỡ hàng"
- từ đồng nghĩa:
- viện trợ ,
- hỗ trợ ,
- giúp đỡ
2. A resource
- "Visual aids in teaching"
- synonym:
- aid ,
- assistance ,
- help
2. Một tài nguyên
- "Viện trợ thị giác trong giảng dạy"
- từ đồng nghĩa:
- viện trợ ,
- hỗ trợ ,
- giúp đỡ
Examples of using
We appreciate your assistance.
Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
I'll call you if I require your assistance.
Tôi sẽ gọi cho bạn nếu tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
We have no need for assistance.
Chúng tôi không có nhu cầu hỗ trợ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English