Translation meaning & definition of the word "assimilate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đồng nghĩa" với tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assimilate
[Đồng hóa]/əsɪməlet/
verb
1. Take up mentally
- "He absorbed the knowledge or beliefs of his tribe"
- synonym:
- absorb ,
- assimilate ,
- ingest ,
- take in
1. Lên tinh thần
- "Anh ấy tiếp thu kiến thức hoặc niềm tin của bộ lạc của mình"
- từ đồng nghĩa:
- hấp thụ ,
- đồng hóa ,
- ăn vào ,
- đưa vào
2. Become similar to one's environment
- "Immigrants often want to assimilate quickly"
- synonym:
- assimilate
2. Trở nên giống với môi trường của một người
- "Người nhập cư thường muốn đồng hóa nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- đồng hóa
3. Make similar
- "This country assimilates immigrants very quickly"
- synonym:
- assimilate
3. Làm cho tương tự
- "Đất nước này đồng hóa người nhập cư rất nhanh"
- từ đồng nghĩa:
- đồng hóa
4. Take (gas, light or heat) into a solution
- synonym:
- assimilate ,
- imbibe
4. Đưa (khí, ánh sáng hoặc nhiệt) vào dung dịch
- từ đồng nghĩa:
- đồng hóa ,
- imbibe
5. Become similar in sound
- "The nasal assimilates to the following consonant"
- synonym:
- assimilate
5. Trở nên giống nhau trong âm thanh
- "Mũi đồng hóa với phụ âm sau"
- từ đồng nghĩa:
- đồng hóa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English