Translation meaning & definition of the word "assert" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khẳng định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assert
[Khẳng định]/əsərt/
verb
1. State categorically
- synonym:
- assert ,
- asseverate ,
- maintain
1. Nhà nước phân loại
- từ đồng nghĩa:
- khẳng định ,
- không ngừng ,
- duy trì
2. To declare or affirm solemnly and formally as true
- "Before god i swear i am innocent"
- synonym:
- affirm ,
- verify ,
- assert ,
- avow ,
- aver ,
- swan ,
- swear
2. Tuyên bố hoặc khẳng định một cách long trọng và chính thức là đúng
- "Trước chúa tôi thề tôi vô tội"
- từ đồng nghĩa:
- khẳng định ,
- xác minh ,
- trời ơi ,
- trung bình ,
- thiên nga ,
- thề
3. Insist on having one's opinions and rights recognized
- "Women should assert themselves more!"
- synonym:
- assert ,
- put forward
3. Nhấn mạnh vào việc có ý kiến và quyền của một người được công nhận
- "Phụ nữ nên khẳng định mình nhiều hơn!"
- từ đồng nghĩa:
- khẳng định ,
- đưa ra phía trước
4. Assert to be true
- "The letter asserts a free society"
- synonym:
- insist ,
- assert
4. Khẳng định là đúng
- "Bức thư khẳng định một xã hội tự do"
- từ đồng nghĩa:
- khăng khăng ,
- khẳng định
Examples of using
Tabloids assert that the killer cucumber would have sodomised the mad cow.
Báo lá cải khẳng định rằng dưa chuột giết người sẽ sodom hóa con bò điên.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English