Translation meaning & definition of the word "assent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trợ cấp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assent
[Sự đồng ý]/əsɛnt/
noun
1. Agreement with a statement or proposal to do something
- "He gave his assent eagerly"
- "A murmur of acquiescence from the assembly"
- synonym:
- assent ,
- acquiescence
1. Thỏa thuận với một tuyên bố hoặc đề xuất để làm một cái gì đó
- "Anh ấy đã cho sự đồng ý của mình một cách háo hức"
- "Một tiếng rì rầm của sự thông qua từ hội đồng"
- từ đồng nghĩa:
- sự đồng ý ,
- thông qua
verb
1. To agree or express agreement
- "The maestro assented to the request for an encore"
- synonym:
- assent ,
- accede ,
- acquiesce
1. Đồng ý hoặc thể hiện thỏa thuận
- "Maestro đồng ý với yêu cầu encore"
- từ đồng nghĩa:
- sự đồng ý ,
- gia nhập ,
- thông qua
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English