Translation meaning & definition of the word "assemble" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tập hợp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assemble
[Lắp ráp]/əsɛmbəl/
verb
1. Create by putting components or members together
- "She pieced a quilt"
- "He tacked together some verses"
- "They set up a committee"
- synonym:
- assemble ,
- piece ,
- put together ,
- set up ,
- tack ,
- tack together
1. Tạo bằng cách đặt các thành phần hoặc thành viên lại với nhau
- "Cô ấy cắt một cái chăn"
- "Anh ấy đã giải quyết một số câu thơ"
- "Họ thành lập một ủy ban"
- từ đồng nghĩa:
- lắp ráp ,
- mảnh ,
- đặt lại với nhau ,
- thiết lập ,
- đã khắc ,
- cùng nhau giải quyết
2. Collect in one place
- "We assembled in the church basement"
- "Let's gather in the dining room"
- synonym:
- meet ,
- gather ,
- assemble ,
- forgather ,
- foregather
2. Thu thập tại một nơi
- "Chúng tôi tập hợp ở tầng hầm nhà thờ"
- "Hãy tập trung trong phòng ăn"
- từ đồng nghĩa:
- gặp nhau ,
- tập hợp ,
- lắp ráp ,
- tha thứ ,
- báo trước
3. Get people together
- "Assemble your colleagues"
- "Get together all those who are interested in the project"
- "Gather the close family members"
- synonym:
- assemble ,
- gather ,
- get together
3. Có được mọi người với nhau
- "Tập hợp các đồng nghiệp của bạn"
- "Tập hợp tất cả những người quan tâm đến dự án"
- "Tập hợp các thành viên thân thiết trong gia đình"
- từ đồng nghĩa:
- lắp ráp ,
- tập hợp ,
- gặp nhau
Examples of using
They assemble typewriters.
Họ lắp ráp máy chữ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English