Translation meaning & definition of the word "assemblage" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "tập hợp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assemblage
[Lắp ráp]/əsɛmbləʤ/
noun
1. A group of persons together in one place
- synonym:
- gathering ,
- assemblage
1. Một nhóm người cùng nhau ở một nơi
- từ đồng nghĩa:
- tụ tập ,
- tập hợp
2. A system of components assembled together for a particular purpose
- synonym:
- hookup ,
- assemblage
2. Một hệ thống các thành phần được lắp ráp với nhau cho một mục đích cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- móc nối ,
- tập hợp
3. The social act of assembling
- "They demanded the right of assembly"
- synonym:
- assembly ,
- assemblage ,
- gathering
3. Hành vi xã hội của lắp ráp
- "Họ yêu cầu quyền lắp ráp"
- từ đồng nghĩa:
- lắp ráp ,
- tập hợp ,
- tụ tập
4. Several things grouped together or considered as a whole
- synonym:
- collection ,
- aggregation ,
- accumulation ,
- assemblage
4. Một số thứ được nhóm lại với nhau hoặc được coi là toàn bộ
- từ đồng nghĩa:
- bộ sưu tập ,
- tổng hợp ,
- tích lũy ,
- tập hợp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English