Translation meaning & definition of the word "aspect" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khía cạnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Aspect
[Khía cạnh]/æspɛkt/
noun
1. A distinct feature or element in a problem
- "He studied every facet of the question"
- synonym:
- aspect ,
- facet
1. Một tính năng hoặc yếu tố riêng biệt trong một vấn đề
- "Anh ấy đã nghiên cứu mọi khía cạnh của câu hỏi"
- từ đồng nghĩa:
- khía cạnh
2. A characteristic to be considered
- synonym:
- aspect
2. Một đặc điểm được coi là
- từ đồng nghĩa:
- khía cạnh
3. The visual percept of a region
- "The most desirable feature of the park are the beautiful views"
- synonym:
- view ,
- aspect ,
- prospect ,
- scene ,
- vista ,
- panorama
3. Nhận thức trực quan của một khu vực
- "Đặc điểm đáng mong đợi nhất của công viên là khung cảnh tuyệt đẹp"
- từ đồng nghĩa:
- xem ,
- khía cạnh ,
- triển vọng ,
- cảnh ,
- vista ,
- toàn cảnh
4. The beginning or duration or completion or repetition of the action of a verb
- synonym:
- aspect
4. Bắt đầu hoặc thời gian hoặc hoàn thành hoặc lặp lại hành động của một động từ
- từ đồng nghĩa:
- khía cạnh
5. The feelings expressed on a person's face
- "A sad expression"
- "A look of triumph"
- "An angry face"
- synonym:
- expression ,
- look ,
- aspect ,
- facial expression ,
- face
5. Những cảm xúc thể hiện trên khuôn mặt của một người
- "Một biểu hiện buồn"
- "Một cái nhìn của chiến thắng"
- "Một khuôn mặt giận dữ"
- từ đồng nghĩa:
- biểu hiện ,
- nhìn ,
- khía cạnh ,
- nét mặt ,
- khuôn mặt
Examples of using
There's one more aspect I'd like to touch upon during our conversation.
Có một khía cạnh nữa tôi muốn chạm vào trong cuộc trò chuyện của chúng tôi.
Imagination affects every aspect of our lives.
Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English