Translation meaning & definition of the word "ash" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tro" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ash
[Tro]/æʃ/
noun
1. The residue that remains when something is burned
- synonym:
- ash
1. Dư lượng còn lại khi một cái gì đó bị đốt cháy
- từ đồng nghĩa:
- tro
2. Any of various deciduous pinnate-leaved ornamental or timber trees of the genus fraxinus
- synonym:
- ash ,
- ash tree
2. Bất kỳ cây cảnh hoặc gỗ trang trí lá rụng lá nào thuộc chi fraxinus
- từ đồng nghĩa:
- tro ,
- cây tro
3. Strong elastic wood of any of various ash trees
- Used for furniture and tool handles and sporting goods such as baseball bats
- synonym:
- ash
3. Gỗ đàn hồi mạnh mẽ của bất kỳ cây tro khác nhau
- Được sử dụng cho đồ nội thất và tay cầm dụng cụ và đồ thể thao như gậy bóng chày
- từ đồng nghĩa:
- tro
verb
1. Convert into ashes
- synonym:
- ash
1. Chuyển thành tro
- từ đồng nghĩa:
- tro
Examples of using
The southern Italian island of Sicily has been covered with a vast plume of smoke and ash.
Hòn đảo Sicily phía nam nước Ý đã được bao phủ bởi một làn khói và tro bụi rộng lớn.
Mount Etna has erupted, sending lava and ash plumes into the Sicilian sky.
Núi Etna đã phun trào, gửi dung nham và tro bụi lên bầu trời Sicilia.
Don't drop cigarette ash on the carpet.
Đừng thả tro thuốc lá trên thảm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English