Translation meaning & definition of the word "ascend" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ascend" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ascend
[Lên]/əsɛnd/
verb
1. Travel up, "we ascended the mountain"
- "Go up a ladder"
- "The mountaineers slowly ascended the steep slope"
- synonym:
- ascend ,
- go up
1. Đi lên, "chúng tôi lên núi"
- "Đi lên một cái thang"
- "Những người leo núi từ từ leo lên dốc"
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên ,
- đi lên
2. Go back in order of genealogical succession
- "Inheritance may not ascend linearly"
- synonym:
- ascend
2. Quay trở lại theo thứ tự kế tiếp phả hệ
- "Kế thừa có thể không tăng tuyến tính"
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên
3. Become king or queen
- "She ascended to the throne after the king's death"
- synonym:
- ascend
3. Trở thành vua hoặc hoàng hậu
- "Cô ấy lên ngôi sau cái chết của nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên
4. Appear to be moving upward, as by means of tendrils
- "The vine climbed up the side of the house"
- synonym:
- ascend ,
- climb up
4. Dường như đang di chuyển lên trên, như bằng các đường gân
- "Cây nho trèo lên bên hông nhà"
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên ,
- leo lên
5. Go along towards (a river's) source
- "The boat ascended the delaware"
- synonym:
- ascend
5. Đi dọc theo hướng (một dòng sông)
- "Chiếc thuyền lên del biết"
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên
6. Slope upwards
- "The path ascended to the top of the hill"
- synonym:
- ascend
6. Dốc lên
- "Con đường lên đỉnh đồi"
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên
7. Come up, of celestial bodies
- "The sun also rises"
- "The sun uprising sees the dusk night fled..."
- "Jupiter ascends"
- synonym:
- rise ,
- come up ,
- uprise ,
- ascend
7. Đi lên, của các thiên thể
- "Mặt trời cũng mọc"
- "Cuộc nổi dậy của mặt trời thấy đêm hoàng hôn chạy trốn..."
- "Sao mộc thăng thiên"
- từ đồng nghĩa:
- tăng ,
- đi lên ,
- mọc lên ,
- thăng thiên
8. Move to a better position in life or to a better job
- "She ascended from a life of poverty to one of great
- synonym:
- ascend ,
- move up ,
- rise
8. Chuyển đến một vị trí tốt hơn trong cuộc sống hoặc để có một công việc tốt hơn
- "Cô ấy đã thăng cấp từ một cuộc sống nghèo khổ lên một trong những điều tuyệt vời
- từ đồng nghĩa:
- thăng thiên ,
- tiến lên ,
- tăng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English