Translation meaning & definition of the word "arson" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "arson" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Arson
[Arson]/ɑrsən/
noun
1. Malicious burning to destroy property
- "The british term for arson is fire-raising"
- synonym:
- arson ,
- incendiarism ,
- fire-raising
1. Đốt độc hại để phá hủy tài sản
- "Thuật ngữ của anh về đốt cháy là đốt lửa"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- loạn luân ,
- chữa cháy
Examples of using
In Germany today, anti-violence rallies took place in several cities, including one near Hamburg where three Turks were killed in an arson attack on Monday.
Tại Đức ngày nay, các cuộc biểu tình chống bạo lực đã diễn ra ở một số thành phố, trong đó có một gần Hamburg, nơi ba người Thổ Nhĩ Kỳ đã thiệt mạng trong một cuộc tấn công đốt phá vào thứ Hai.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English