Translation meaning & definition of the word "arrogance" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "kiêu ngạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Arrogance
[Kiêu ngạo]/ɛrəgəns/
noun
1. Overbearing pride evidenced by a superior manner toward inferiors
- synonym:
- arrogance ,
- haughtiness ,
- hauteur ,
- high-handedness ,
- lordliness
1. Niềm tự hào hống hách được chứng minh bằng một cách vượt trội đối với người thấp kém
- từ đồng nghĩa:
- kiêu ngạo ,
- kiêu căng ,
- hauteur ,
- cao tay ,
- chúa tể
Examples of using
There's often a fine line between confidence and arrogance.
Thường có một ranh giới tốt giữa sự tự tin và kiêu ngạo.
I can't stand his arrogance.
Tôi không thể chịu được sự kiêu ngạo của anh ấy.
I cannot put up with his arrogance.
Tôi không thể chịu đựng sự kiêu ngạo của anh ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English