Translation meaning & definition of the word "arrival" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đến" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Arrival
[Đến]/əraɪvəl/
noun
1. Accomplishment of an objective
- synonym:
- arrival ,
- reaching
1. Hoàn thành mục tiêu
- từ đồng nghĩa:
- đến nơi ,
- đạt được
2. The act of arriving at a certain place
- "They awaited her arrival"
- synonym:
- arrival
2. Hành động đến một nơi nào đó
- "Họ đang chờ cô ấy đến"
- từ đồng nghĩa:
- đến nơi
3. Someone who arrives (or has arrived)
- synonym:
- arrival ,
- arriver ,
- comer
3. Ai đó đến (hoặc đã đến)
- từ đồng nghĩa:
- đến nơi ,
- arriver ,
- hôn mê
Examples of using
I was notified immediately of Tom's arrival.
Tôi đã được thông báo ngay lập tức về việc Tom đến.
The kids were excited about the arrival of the circus.
Bọn trẻ rất hào hứng về sự xuất hiện của rạp xiếc.
That time table gives the hours of arrival and departure.
Bảng thời gian đó cho giờ đến và đi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English