Translation meaning & definition of the word "around" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xung quanh" sang tiếng Việt
Around
[Xung quanh]adverb
1. In the area or vicinity
- "A few spectators standing about"
- "Hanging around"
- "Waited around for the next flight"
- synonym:
- about ,
- around
1. Trong khu vực hoặc vùng lân cận
- "Một vài khán giả đứng về"
- "Treo xung quanh"
- "Chờ đợi chuyến bay tiếp theo"
- từ đồng nghĩa:
- về ,
- xung quanh
2. By a circular or circuitous route
- "He came all the way around the base"
- "The road goes around the pond"
- synonym:
- around
2. Bởi một tuyến đường tròn hoặc mạch
- "Anh ấy đã đi khắp căn cứ"
- "Con đường đi quanh ao"
- từ đồng nghĩa:
- xung quanh
3. Used of movement to or among many different places or in no particular direction
- "Wandering about with no place to go"
- "People were rushing about"
- "News gets around (or about)"
- "Traveled around in asia"
- "He needs advice from someone who's been around"
- "She sleeps around"
- synonym:
- about ,
- around
3. Được sử dụng để di chuyển đến hoặc giữa nhiều nơi khác nhau hoặc không theo hướng cụ thể
- "Lang thang về không có nơi nào để đi"
- "Mọi người đang vội vã về"
- "Tin tức được xung quanh (hoặc về)"
- "Du lịch khắp châu á"
- "Anh ấy cần lời khuyên từ một người xung quanh"
- "Cô ấy ngủ xung quanh"
- từ đồng nghĩa:
- về ,
- xung quanh
4. In a circle or circular motion
- "The wheels are spinning around"
- synonym:
- around
4. Trong một vòng tròn hoặc chuyển động tròn
- "Các bánh xe đang quay xung quanh"
- từ đồng nghĩa:
- xung quanh
5. (of quantities) imprecise but fairly close to correct
- "Lasted approximately an hour"
- "In just about a minute"
- "He's about 30 years old"
- "I've had about all i can stand"
- "We meet about once a month"
- "Some forty people came"
- "Weighs around a hundred pounds"
- "Roughly $3,000"
- "Holds 3 gallons, more or less"
- "20 or so people were at the party"
- synonym:
- approximately ,
- about ,
- close to ,
- just about ,
- some ,
- roughly ,
- more or less ,
- around ,
- or so
5. (về số lượng) không chính xác nhưng khá gần đúng
- "Nằm khoảng một giờ"
- "Chỉ trong khoảng một phút"
- "Anh ấy khoảng 30 tuổi"
- "Tôi đã có tất cả những gì tôi có thể đứng"
- "Chúng ta gặp nhau khoảng một tháng một lần"
- "Khoảng bốn mươi người đã đến"
- "Nặng khoảng một trăm bảng"
- "Khoảng $ 3.000"
- "Giữ 3 gallon, nhiều hay ít"
- "20 hoặc hơn mọi người đã có mặt tại bữa tiệc"
- từ đồng nghĩa:
- khoảng ,
- về ,
- gần với ,
- chỉ về ,
- một số ,
- đại khái ,
- nhiều hay ít ,
- xung quanh ,
- hoặc là
6. In or to a reversed position or direction
- "About face"
- "Suddenly she turned around"
- synonym:
- about ,
- around
6. Trong hoặc đến một vị trí hoặc hướng đảo ngược
- "Về khuôn mặt"
- "Đột nhiên cô ấy quay lại"
- từ đồng nghĩa:
- về ,
- xung quanh
7. To a particular destination either specified or understood
- "She came around to see me"
- "I invited them around for supper"
- synonym:
- around
7. Đến một điểm đến cụ thể được chỉ định hoặc hiểu
- "Cô ấy đến để gặp tôi"
- "Tôi mời họ xung quanh cho bữa ăn tối"
- từ đồng nghĩa:
- xung quanh
8. All around or on all sides
- "Dirty clothes lying around (or about)"
- "Let's look about for help"
- "There were trees growing all around"
- "She looked around her"
- synonym:
- about ,
- around
8. Tất cả xung quanh hoặc trên tất cả các mặt
- "Quần áo bẩn nằm xung quanh (hoặc về)"
- "Chúng ta hãy tìm kiếm sự giúp đỡ"
- "Có những cái cây mọc xung quanh"
- "Cô ấy nhìn xung quanh mình"
- từ đồng nghĩa:
- về ,
- xung quanh
9. In circumference
- "The trunk is ten feet around"
- "The pond is two miles around"
- synonym:
- around
9. Chu vi
- "Thân cây là mười feet xung quanh"
- "Ao là hai dặm xung quanh"
- từ đồng nghĩa:
- xung quanh
10. From beginning to end
- Throughout
- "It rains all year round on skye"
- "Frigid weather the year around"
- synonym:
- round ,
- around
10. Từ đầu đến cuối
- Trong suốt
- "Trời mưa quanh năm trên skye"
- "Thời tiết lạnh quanh năm"
- từ đồng nghĩa:
- vòng ,
- xung quanh