Translation meaning & definition of the word "army" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quân đội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Army
[Quân đội]/ɑrmi/
noun
1. A permanent organization of the military land forces of a nation or state
- synonym:
- army ,
- regular army ,
- ground forces
1. Một tổ chức thường trực của lực lượng quân sự của một quốc gia hoặc nhà nước
- từ đồng nghĩa:
- quân đội ,
- quân đội chính quy ,
- lực lượng mặt đất
2. A large number of people united for some specific purpose
- synonym:
- army
2. Một số lượng lớn người thống nhất cho một số mục đích cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- quân đội
3. The army of the united states of america
- The agency that organizes and trains soldiers for land warfare
- synonym:
- United States Army ,
- US Army ,
- U. S. Army ,
- Army ,
- USA
3. Quân đội của hợp chủng quốc hoa kỳ
- Cơ quan tổ chức và huấn luyện binh sĩ cho chiến tranh trên bộ
- từ đồng nghĩa:
- Quân đội Hoa Kỳ ,
- U. S. Quân đội ,
- Quân đội ,
- Hoa Kỳ
Examples of using
The army rejected Tom because of a physical disability.
Quân đội đã từ chối Tom vì khuyết tật về thể chất.
Tom was discharged from the army for conduct unbecoming an officer.
Tom đã được giải ngũ khỏi quân đội vì đã tiến hành một sĩ quan.
Were you an officer in the army?
Bạn có phải là một sĩ quan trong quân đội?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English