Translation meaning & definition of the word "armchair" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ghế bành" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Armchair
[Ghế bành]/ɑrmʧɛr/
noun
1. Chair with a support on each side for arms
- synonym:
- armchair
1. Ghế có hỗ trợ ở mỗi bên cho cánh tay
- từ đồng nghĩa:
- ghế bành
Examples of using
I sat back in the armchair and opened the book.
Tôi ngồi lại trên ghế bành và mở cuốn sách.
Take a seat in the armchair and calm down a while.
Ngồi vào ghế bành và bình tĩnh một lúc.
Also, "armchair shopping" gets rid of the frustrations of crowds and traffic.
Ngoài ra, "mua sắm ghế bành" thoát khỏi sự thất vọng của đám đông và giao thông.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English