Translation meaning & definition of the word "approximate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gần đúng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Approximate
[Xấp xỉ]/əprɑksəmət/
verb
1. Be close or similar
- "Her results approximate my own"
- synonym:
- approximate ,
- come close
1. Gần gũi hoặc tương tự
- "Kết quả của cô ấy gần đúng với chính tôi"
- từ đồng nghĩa:
- gần đúng ,
- đến gần
2. Judge tentatively or form an estimate of (quantities or time)
- "I estimate this chicken to weigh three pounds"
- synonym:
- estimate ,
- gauge ,
- approximate ,
- guess ,
- judge
2. Phán xét tạm thời hoặc hình thành ước tính (số lượng hoặc thời gian)
- "Tôi ước tính con gà này nặng ba cân"
- từ đồng nghĩa:
- ước tính ,
- đo ,
- gần đúng ,
- đoán ,
- thẩm phán
adjective
1. Not quite exact or correct
- "The approximate time was 10 o'clock"
- "A rough guess"
- "A ballpark estimate"
- synonym:
- approximate ,
- approximative ,
- rough
1. Không hoàn toàn chính xác hoặc chính xác
- "Thời gian gần đúng là 10 giờ"
- "Một phỏng đoán thô"
- "Một ước tính sân bóng"
- từ đồng nghĩa:
- gần đúng ,
- thô
2. Very close in resemblance
- "Sketched in an approximate likeness"
- "A near likeness"
- synonym:
- approximate ,
- near
2. Rất gần giống nhau
- "Được phác họa trong một sự giống nhau gần đúng"
- "Gần giống"
- từ đồng nghĩa:
- gần đúng ,
- gần
3. Located close together
- "With heads close together"
- "Approximate leaves grow together but are not united"
- synonym:
- approximate ,
- close together(p)
3. Nằm gần nhau
- "Với những cái đầu gần nhau"
- "Lá gần nhau mọc cùng nhau nhưng không hợp nhất"
- từ đồng nghĩa:
- gần đúng ,
- gần nhau (p)
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English