Translation meaning & definition of the word "apprise" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xuất hiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Apprise
[Xuất hiện]/əpraɪz/
verb
1. Inform (somebody) of something
- "I advised him that the rent was due"
- synonym:
- advise ,
- notify ,
- give notice ,
- send word ,
- apprise ,
- apprize
1. Thông báo cho ai đó về một cái gì đó
- "Tôi khuyên anh ta rằng tiền thuê nhà là do"
- từ đồng nghĩa:
- tư vấn ,
- thông báo ,
- gửi từ ,
- xuất hiện ,
- học việc
2. Make aware of
- "Have the students been apprised of the tuition hike?"
- synonym:
- instruct ,
- apprise ,
- apprize
2. Nhận thức được
- "Các sinh viên đã được thông báo về việc tăng học phí chưa?"
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- xuất hiện ,
- học việc
3. Gain in value
- "The yen appreciated again!"
- synonym:
- appreciate ,
- apprize ,
- apprise ,
- revalue
3. Đạt được giá trị
- "Đồng yên đánh giá cao một lần nữa!"
- từ đồng nghĩa:
- đánh giá cao ,
- học việc ,
- xuất hiện ,
- đánh giá lại
4. Increase the value of
- "The germans want to appreciate the deutsche mark"
- synonym:
- appreciate ,
- apprize ,
- apprise
4. Tăng giá trị của
- "Người đức muốn đánh giá cao deutsche mark"
- từ đồng nghĩa:
- đánh giá cao ,
- học việc ,
- xuất hiện
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English