Translation meaning & definition of the word "appoint" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bổ nhiệm" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Appoint
[Cuộc hẹn]/əpɔɪnt/
verb
1. Create and charge with a task or function
- "Nominate a committee"
- synonym:
- appoint ,
- name ,
- nominate ,
- constitute
1. Tạo và sạc với một nhiệm vụ hoặc chức năng
- "Đề cử một ủy ban"
- từ đồng nghĩa:
- bổ nhiệm ,
- tên ,
- đề cử ,
- cấu thành
2. Assign a duty, responsibility or obligation to
- "He was appointed deputy manager"
- "She was charged with supervising the creation of a concordance"
- synonym:
- appoint ,
- charge
2. Giao một nghĩa vụ, trách nhiệm hoặc nghĩa vụ
- "Ông được bổ nhiệm làm phó giám đốc"
- "Cô ấy bị buộc tội giám sát việc tạo ra một sự phù hợp"
- từ đồng nghĩa:
- bổ nhiệm ,
- phí
3. Furnish
- "A beautifully appointed house"
- synonym:
- appoint
3. Nội thất
- "Một ngôi nhà đẹp"
- từ đồng nghĩa:
- bổ nhiệm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English