Translation meaning & definition of the word "appease" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xoa dịu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Appease
[Kháng cáo]/əpiz/
verb
1. Cause to be more favorably inclined
- Gain the good will of
- "She managed to mollify the angry customer"
- synonym:
- pacify ,
- lenify ,
- conciliate ,
- assuage ,
- appease ,
- mollify ,
- placate ,
- gentle ,
- gruntle
1. Gây ra nghiêng thuận lợi hơn
- Đạt được thiện chí
- "Cô quản lý để làm dịu khách hàng tức giận"
- từ đồng nghĩa:
- bình định ,
- khoan dung ,
- hòa giải ,
- ám sát ,
- xoa dịu ,
- nhuyễn thể ,
- dịu dàng ,
- lẩm bẩm
2. Overcome or allay
- "Quell my hunger"
- synonym:
- quell ,
- stay ,
- appease
2. Vượt qua hoặc allay
- "Quell cơn đói của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- dập tắt ,
- ở lại ,
- xoa dịu
3. Make peace with
- synonym:
- propitiate ,
- appease
3. Làm hòa với
- từ đồng nghĩa:
- ủng hộ ,
- xoa dịu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English