Translation meaning & definition of the word "apathy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sự thờ ơ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Apathy
[Sự thờ ơ]/æpəθi/
noun
1. An absence of emotion or enthusiasm
- synonym:
- apathy
1. Không có cảm xúc hay nhiệt tình
- từ đồng nghĩa:
- thờ ơ
2. The trait of lacking enthusiasm for or interest in things generally
- synonym:
- apathy ,
- indifference ,
- numbness ,
- spiritlessness
2. Đặc điểm của việc thiếu nhiệt tình hoặc quan tâm đến mọi thứ nói chung
- từ đồng nghĩa:
- thờ ơ ,
- tê ,
- vô hồn
Examples of using
My apathy for voting comes from my distaste for politics.
Sự thờ ơ của tôi đối với việc bỏ phiếu đến từ sự chán ghét của tôi đối với chính trị.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English