Translation meaning & definition of the word "apathetic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thờ ơ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Apathetic
[thờ ơ]/æpəθɛtɪk/
adjective
1. Showing little or no emotion or animation
- "A woman who became active rather than apathetic as she grew older"
- synonym:
- apathetic
1. Hiển thị ít hoặc không có cảm xúc hoặc hoạt hình
- "Một người phụ nữ trở nên năng động hơn là thờ ơ khi cô ấy già đi"
- từ đồng nghĩa:
- thờ ơ
2. Marked by a lack of interest
- "An apathetic audience"
- "The universe is neither hostile nor friendly
- It is simply indifferent"
- synonym:
- apathetic ,
- indifferent
2. Đánh dấu bằng sự thiếu quan tâm
- "Một khán giả thờ ơ"
- "Vũ trụ không thù địch cũng không thân thiện
- Nó chỉ đơn giản là thờ ơ"
- từ đồng nghĩa:
- thờ ơ
Examples of using
It is said that the younger generation today is apathetic.
Người ta nói rằng thế hệ trẻ ngày nay là thờ ơ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English