Translation meaning & definition of the word "anxiety" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "lo lắng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Anxiety
[Lo âu]/æŋzaɪəti/
noun
1. (psychiatry) a relatively permanent state of worry and nervousness occurring in a variety of mental disorders, usually accompanied by compulsive behavior or attacks of panic
- synonym:
- anxiety ,
- anxiousness
1. (tâm thần học) một trạng thái lo lắng và hồi hộp tương đối vĩnh viễn xảy ra trong nhiều loại rối loạn tâm thần, thường đi kèm với hành vi cưỡng chế hoặc các cơn hoảng loạn
- từ đồng nghĩa:
- lo âu ,
- lo lắng
2. A vague unpleasant emotion that is experienced in anticipation of some (usually ill-defined) misfortune
- synonym:
- anxiety
2. Một cảm xúc khó chịu mơ hồ được trải nghiệm để dự đoán một số điều bất hạnh (thường không rõ ràng)
- từ đồng nghĩa:
- lo âu
Examples of using
She is in great anxiety about her son's examination.
Cô vô cùng lo lắng về việc khám cho con trai mình.
He waited for his son with anxiety.
Ông chờ đợi con trai với sự lo lắng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English