Translation meaning & definition of the word "antisocial" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chống xã hội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Antisocial
[Chống đối xã hội]/æntɪsoʊʃəl/
adjective
1. Shunning contact with others
- "Standoffish and antisocial"
- "He's not antisocial
- Just shy"
- synonym:
- antisocial
1. Liên lạc xấu hổ với người khác
- "Độc lập và phản xã hội"
- "Anh ấy không chống đối xã hội
- Chỉ ngại thôi"
- từ đồng nghĩa:
- chống xã hội
2. Hostile to or disruptive of normal standards of social behavior
- "Criminal behavior or conduct that violates the rights of other individuals is antisocial"
- "Crimes...and other asocial behavior"
- "An antisocial deed"
- synonym:
- antisocial ,
- asocial
2. Thù địch hoặc phá vỡ các tiêu chuẩn thông thường của hành vi xã hội
- "Hành vi tội phạm hoặc hành vi vi phạm quyền của các cá nhân khác là phản xã hội"
- "Tội ác ... và hành vi xã hội khác"
- "Một hành động chống đối xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- chống xã hội ,
- xã hội
Examples of using
He is antisocial.
Anh ấy chống đối xã hội.
I don't mean to be antisocial, but I'm tired.
Tôi không có ý chống đối xã hội, nhưng tôi mệt mỏi.
He's antisocial.
Anh ấy chống đối xã hội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English