Translation meaning & definition of the word "antagonistic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đối kháng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Antagonistic
[Đối kháng]/æntægənɪstɪk/
adjective
1. Indicating opposition or resistance
- synonym:
- antagonistic ,
- counter
1. Chỉ ra sự phản đối hay phản kháng
- từ đồng nghĩa:
- đối kháng ,
- quầy
2. Characterized by antagonism or antipathy
- "Slaves antagonistic to their masters"
- "Antipathetic factions within the party"
- synonym:
- antagonistic ,
- antipathetic ,
- antipathetical
2. Đặc trưng bởi sự đối kháng hoặc ác cảm
- "Nô lệ đối kháng với chủ nhân của họ"
- "Phe chống đối trong đảng"
- từ đồng nghĩa:
- đối kháng ,
- ác cảm ,
- phản đối
3. Arousing animosity or hostility
- "His antagonistic brusqueness"
- "Europe was antagonistic to the unites states"
- synonym:
- antagonistic
3. Khơi dậy sự thù địch hoặc thù địch
- "Sự đối nghịch của anh ấy"
- "Châu âu đối nghịch với các quốc gia thống nhất"
- từ đồng nghĩa:
- đối kháng
4. Used especially of drugs or muscles that counteract or neutralize each other's effect
- synonym:
- antagonistic ,
- incompatible
4. Được sử dụng đặc biệt là các loại thuốc hoặc cơ bắp chống lại hoặc vô hiệu hóa tác dụng của nhau
- từ đồng nghĩa:
- đối kháng ,
- không tương thích
5. Incapable of harmonious association
- synonym:
- antagonistic
5. Không có khả năng liên kết hài hòa
- từ đồng nghĩa:
- đối kháng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English