Translation meaning & definition of the word "antagonist" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhân vật phản diện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Antagonist
[Nhân vật phản diện]/æntægənəst/
noun
1. Someone who offers opposition
- synonym:
- adversary ,
- antagonist ,
- opponent ,
- opposer ,
- resister
1. Một người đưa ra sự phản đối
- từ đồng nghĩa:
- đối thủ ,
- nhân vật phản diện ,
- đối lập ,
- cấp lại
2. A muscle that relaxes while another contracts
- "When bending the elbow the triceps are the antagonist"
- synonym:
- antagonist
2. Một cơ bắp thư giãn trong khi một hợp đồng khác
- "Khi uốn cong khuỷu tay, cơ tam đầu là nhân vật phản diện"
- từ đồng nghĩa:
- nhân vật phản diện
3. A drug that neutralizes or counteracts the effects of another drug
- synonym:
- antagonist
3. Một loại thuốc trung hòa hoặc chống lại tác dụng của một loại thuốc khác
- từ đồng nghĩa:
- nhân vật phản diện
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English