Translation meaning & definition of the word "annoy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "annoy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Annoy
[Annoy]/ənɔɪ/
verb
1. Cause annoyance in
- Disturb, especially by minor irritations
- "Mosquitoes buzzing in my ear really bothers me"
- "It irritates me that she never closes the door after she leaves"
- synonym:
- annoy ,
- rag ,
- get to ,
- bother ,
- get at ,
- irritate ,
- rile ,
- nark ,
- nettle ,
- gravel ,
- vex ,
- chafe ,
- devil
1. Gây khó chịu trong
- Rối loạn, đặc biệt là do kích ứng nhỏ
- "Quả muỗi ù trong tai tôi thực sự làm phiền tôi"
- "Điều đó làm tôi bực mình vì cô ấy không bao giờ đóng cửa sau khi rời đi"
- từ đồng nghĩa:
- khó chịu ,
- giẻ rách ,
- đến ,
- làm phiền ,
- nhận được tại ,
- kích thích ,
- rile ,
- nark ,
- cây tầm ma ,
- sỏi ,
- vex ,
- an toàn ,
- ác quỷ
Examples of using
You annoy me.
Bạn làm phiền tôi.
Muiriel likes to annoy me lately.
Muiriel thích làm phiền tôi gần đây.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English