Translation meaning & definition of the word "ancestral" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tổ tiên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ancestral
[Tổ tiên]/ænsɛstrəl/
adjective
1. Inherited or inheritable by established rules (usually legal rules) of descent
- "Ancestral home"
- "Ancestral lore"
- "Hereditary monarchy"
- "Patrimonial estate"
- "Transmissible tradition"
- synonym:
- ancestral ,
- hereditary ,
- patrimonial ,
- transmissible
1. Được thừa kế hoặc thừa kế bởi các quy tắc được thiết lập (thường là quy tắc pháp lý) của dòng dõi
- "Nhà tổ tiên"
- "Ngựa tổ tiên"
- "Chế độ quân chủ di truyền"
- "Bất động sản gia đình"
- "Truyền thống truyền tải"
- từ đồng nghĩa:
- tổ tiên ,
- di truyền ,
- gia đình ,
- truyền
2. Of or belonging to or inherited from an ancestor
- synonym:
- ancestral
2. Của hoặc thuộc hoặc được thừa kế từ một tổ tiên
- từ đồng nghĩa:
- tổ tiên
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English