Translation meaning & definition of the word "anatomy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giải phẫu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Anatomy
[Giải phẫu]/ənætəmi/
noun
1. The branch of morphology that deals with the structure of animals
- synonym:
- anatomy ,
- general anatomy
1. Nhánh của hình thái liên quan đến cấu trúc của động vật
- từ đồng nghĩa:
- giải phẫu ,
- giải phẫu nói chung
2. Alternative names for the body of a human being
- "Leonardo studied the human body"
- "He has a strong physique"
- "The spirit is willing but the flesh is weak"
- synonym:
- human body ,
- physical body ,
- material body ,
- soma ,
- build ,
- figure ,
- physique ,
- anatomy ,
- shape ,
- bod ,
- chassis ,
- frame ,
- form ,
- flesh
2. Tên thay thế cho cơ thể của một con người
- "Leonardo nghiên cứu cơ thể con người"
- "Anh ấy có một vóc dáng mạnh mẽ"
- "Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt yếu đuối"
- từ đồng nghĩa:
- cơ thể con người ,
- cơ thể vật lý ,
- cơ thể vật chất ,
- soma ,
- xây dựng ,
- hình ,
- vóc dáng ,
- giải phẫu ,
- hình dạng ,
- thân xác ,
- khung gầm ,
- khung ,
- hình thức ,
- thịt
3. A detailed analysis
- "He studied the anatomy of crimes"
- synonym:
- anatomy
3. Phân tích chi tiết
- "Anh ấy đã nghiên cứu giải phẫu tội phạm"
- từ đồng nghĩa:
- giải phẫu
Examples of using
If a guy has got a bunch of flowers in his hand, it means that he is going to practise not botany, but anatomy.
Nếu một chàng trai có một bó hoa trong tay, điều đó có nghĩa là anh ta sẽ thực hành không phải thực vật học, mà là giải phẫu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English