Translation meaning & definition of the word "analogous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "analogous" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Analogous
[Tương tự]/ənæləgəs/
adjective
1. Similar or equivalent in some respects though otherwise dissimilar
- "Brains and computers are often considered analogous"
- "Salmon roe is marketed as analogous to caviar"
- synonym:
- analogous ,
- correspondent
1. Tương tự hoặc tương đương ở một số khía cạnh mặc dù khác không giống nhau
- "Bộ não và máy tính thường được coi là tương tự"
- "Cá hồi trứng được bán trên thị trường tương tự như trứng cá muối"
- từ đồng nghĩa:
- tương tự ,
- phóng viên
2. Corresponding in function but not in evolutionary origin
- "The wings of a bee and those of a hummingbird are analogous"
- synonym:
- analogous
2. Tương ứng trong chức năng nhưng không có nguồn gốc tiến hóa
- "Cánh của một con ong và những con chim ruồi là tương tự"
- từ đồng nghĩa:
- tương tự
Examples of using
The human heart is analogous to a pump.
Trái tim con người tương tự như một cái bơm.
Your situation is analogous to mine.
Tình hình của bạn tương tự như của tôi.
Your situation is analogous to mine.
Tình hình của bạn tương tự như của tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English