Translation meaning & definition of the word "amphibian" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "amphibian" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Amphibian
[Động vật lưỡng cư]/æmfɪbiən/
noun
1. A flat-bottomed motor vehicle that can travel on land or water
- synonym:
- amphibian ,
- amphibious vehicle
1. Một chiếc xe cơ giới đáy phẳng có thể đi trên đất liền hoặc dưới nước
- từ đồng nghĩa:
- lưỡng cư ,
- xe đổ bộ
2. An airplane designed to take off and land on water
- synonym:
- amphibian ,
- amphibious aircraft
2. Một chiếc máy bay được thiết kế để cất cánh và hạ cánh trên mặt nước
- từ đồng nghĩa:
- lưỡng cư ,
- máy bay đổ bộ
3. Cold-blooded vertebrate typically living on land but breeding in water
- Aquatic larvae undergo metamorphosis into adult form
- synonym:
- amphibian
3. Động vật có xương sống máu lạnh thường sống trên cạn nhưng sinh sản trong nước
- Ấu trùng thủy sinh trải qua biến thái thành dạng trưởng thành
- từ đồng nghĩa:
- lưỡng cư
adjective
1. Relating to or characteristic of animals of the class amphibia
- synonym:
- amphibious ,
- amphibian
1. Liên quan đến hoặc đặc trưng của động vật thuộc lớp amphactus
- từ đồng nghĩa:
- đổ bộ ,
- lưỡng cư
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English