Translation meaning & definition of the word "ambush" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ambush" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ambush
[Phục kích]/æmbʊʃ/
noun
1. The act of concealing yourself and lying in wait to attack by surprise
- synonym:
- ambush ,
- ambuscade ,
- lying in wait ,
- trap
1. Hành động che giấu bản thân và nằm chờ để tấn công bất ngờ
- từ đồng nghĩa:
- phục kích ,
- ambuscade ,
- nằm chờ ,
- bẫy
verb
1. Wait in hiding to attack
- synonym:
- ambush ,
- scupper ,
- bushwhack ,
- waylay ,
- lurk ,
- ambuscade ,
- lie in wait
1. Chờ ở ẩn để tấn công
- từ đồng nghĩa:
- phục kích ,
- người bán hàng ,
- bụi cây ,
- lớp phủ ,
- ẩn nấp ,
- ambuscade ,
- nằm chờ
2. Hunt (quarry) by stalking and ambushing
- synonym:
- still-hunt ,
- ambush
2. Săn bắn (mỏ đá) bằng cách rình rập và phục kích
- từ đồng nghĩa:
- vẫn còn săn ,
- phục kích
Examples of using
It's an ambush!
Đó là một cuộc phục kích!
He was caught in an ambush.
Anh ta bị bắt trong một cuộc phục kích.
He was caught in an ambush.
Anh ta bị bắt trong một cuộc phục kích.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English