Translation meaning & definition of the word "ambitious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tham vọng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ambitious
[Tham vọng]/æmbɪʃəs/
adjective
1. Having a strong desire for success or achievement
- synonym:
- ambitious
1. Có một mong muốn mạnh mẽ để thành công hoặc thành tích
- từ đồng nghĩa:
- tham vọng
2. Requiring full use of your abilities or resources
- "Ambitious schedule"
- "Performed the most challenging task without a mistake"
- synonym:
- ambitious ,
- challenging
2. Yêu cầu sử dụng đầy đủ khả năng hoặc tài nguyên của bạn
- "Lịch trình đầy tham vọng"
- "Thực hiện nhiệm vụ thử thách nhất mà không có lỗi"
- từ đồng nghĩa:
- tham vọng ,
- thử thách
Examples of using
I'm ambitious.
Tôi có tham vọng.
It's an ambitious project.
Đó là một dự án đầy tham vọng.
Kazuo is an ambitious young man.
Kazuo là một chàng trai trẻ đầy tham vọng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English