Translation meaning & definition of the word "always" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "luôn luôn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Always
[Luôn luôn]/ɔlwez/
adverb
1. At all times
- All the time and on every occasion
- "I will always be there to help you"
- "Always arrives on time"
- "There is always some pollution in the air"
- "Ever hoping to strike it rich"
- "Ever busy"
- synonym:
- always ,
- ever ,
- e'er
1. Mọi lúc
- Tất cả thời gian và mọi dịp
- "Tôi sẽ luôn ở đó để giúp bạn"
- "Luôn đến đúng giờ"
- "Luôn có một số ô nhiễm trong không khí"
- "Bao giờ hy vọng đánh bại nó giàu có"
- "Không bao giờ bận rộn"
- từ đồng nghĩa:
- luôn luôn ,
- bao giờ ,
- e'er
2. Without variation or change, in every case
- "Constantly kind and gracious"
- "He always arrives on time"
- synonym:
- constantly ,
- invariably ,
- always
2. Không có sự thay đổi hoặc thay đổi, trong mọi trường hợp
- "Liên tục tử tế và duyên dáng"
- "Anh ấy luôn đến đúng giờ"
- từ đồng nghĩa:
- liên tục ,
- luôn luôn
3. Without interruption
- "The world is constantly changing"
- synonym:
- constantly ,
- always ,
- forever ,
- perpetually ,
- incessantly
3. Không bị gián đoạn
- "Thế giới luôn thay đổi"
- từ đồng nghĩa:
- liên tục ,
- luôn luôn ,
- mãi mãi ,
- vĩnh viễn ,
- không ngừng
4. At any time or in any event
- "You can always resign if you don't like it"
- "You could always take a day off"
- synonym:
- always
4. Bất cứ lúc nào hoặc trong bất kỳ sự kiện
- "Bạn luôn có thể từ chức nếu bạn không thích nó"
- "Bạn luôn có thể nghỉ một ngày"
- từ đồng nghĩa:
- luôn luôn
5. Forever
- Throughout all time
- "We will always be friends"
- "I shall treasure it always"
- "I will always love you"
- synonym:
- always
5. Mãi mãi
- Trong suốt thời gian
- "Chúng ta sẽ luôn là bạn"
- "Tôi sẽ trân trọng nó luôn luôn"
- "Anh sẽ luôn yêu em"
- từ đồng nghĩa:
- luôn luôn
Examples of using
He always looked happy, but never was.
Anh luôn trông hạnh phúc, nhưng chưa bao giờ.
At five o'clock, there's always a rush.
Vào lúc năm giờ, luôn có một sự vội vàng.
I always take what Tom says with a grain of salt.
Tôi luôn lấy những gì Tom nói với một hạt muối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English