Translation meaning & definition of the word "altitude" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độ cao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Altitude
[Độ cao]/æltətud/
noun
1. Elevation especially above sea level or above the earth's surface
- "The altitude gave her a headache"
- synonym:
- altitude ,
- height
1. Độ cao đặc biệt trên mực nước biển hoặc trên bề mặt trái đất
- "Độ cao khiến cô đau đầu"
- từ đồng nghĩa:
- độ cao ,
- chiều cao
2. The perpendicular distance from the base of a geometric figure to the opposite vertex (or side if parallel)
- synonym:
- altitude
2. Khoảng cách vuông góc từ cơ sở của một hình hình học đến đỉnh đối diện (hoặc cạnh nếu song song)
- từ đồng nghĩa:
- độ cao
3. Angular distance above the horizon (especially of a celestial object)
- synonym:
- elevation ,
- EL ,
- altitude ,
- ALT
3. Khoảng cách góc trên đường chân trời (đặc biệt là một thiên thể)
- từ đồng nghĩa:
- độ cao ,
- EL ,
- ALT
Examples of using
The plane climbed to an altitude of 100,100 meters.
Máy bay đã leo lên độ cao 100.100 mét.
The plane climbed to an altitude of 10,000 meters.
Máy bay đã leo lên độ cao 10.000 mét.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English