Translation meaning & definition of the word "alliance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "liên minh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Alliance
[Liên minh]/əlaɪəns/
noun
1. The state of being allied or confederated
- synonym:
- alliance ,
- confederation
1. Tình trạng được liên minh hoặc liên minh
- từ đồng nghĩa:
- liên minh
2. A connection based on kinship or marriage or common interest
- "The shifting alliances within a large family"
- "Their friendship constitutes a powerful bond between them"
- synonym:
- alliance ,
- bond
2. Một kết nối dựa trên mối quan hệ họ hàng hoặc hôn nhân hoặc lợi ích chung
- "Các liên minh thay đổi trong một gia đình lớn"
- "Tình bạn của họ tạo thành một mối liên kết mạnh mẽ giữa họ"
- từ đồng nghĩa:
- liên minh ,
- trái phiếu
3. An organization of people (or countries) involved in a pact or treaty
- synonym:
- alliance ,
- coalition ,
- alignment ,
- alinement
3. Một tổ chức của người dân (hoặc quốc gia) tham gia vào một hiệp ước hoặc hiệp ước
- từ đồng nghĩa:
- liên minh ,
- căn chỉnh ,
- alinement
4. A formal agreement establishing an association or alliance between nations or other groups to achieve a particular aim
- synonym:
- alliance
4. Một thỏa thuận chính thức thiết lập một hiệp hội hoặc liên minh giữa các quốc gia hoặc các nhóm khác để đạt được một mục tiêu cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- liên minh
5. The act of forming an alliance or confederation
- synonym:
- confederation ,
- alliance
5. Hành động thành lập một liên minh hoặc liên minh
- từ đồng nghĩa:
- liên minh
Examples of using
Japan entered into an alliance with France just before the war.
Nhật Bản đã liên minh với Pháp ngay trước chiến tranh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English