Translation meaning & definition of the word "akin" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "akin" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Akin
[Akin]/əkɪn/
adjective
1. Similar in quality or character
- "A feeling akin to terror"
- "Kindred souls"
- "The amateur is closely related to the collector"
- synonym:
- akin(p) ,
- kindred
1. Tương tự về chất lượng hoặc tính cách
- "Một cảm giác giống như khủng bố"
- "Linh hồn tốt bụng"
- "Người nghiệp dư có liên quan chặt chẽ với người sưu tầm"
- từ đồng nghĩa:
- giống (p) ,
- tử tế
2. Related by blood
- synonym:
- akin(p) ,
- blood-related ,
- cognate ,
- consanguine ,
- consanguineous ,
- consanguineal ,
- kin(p)
2. Liên quan đến máu
- từ đồng nghĩa:
- giống (p) ,
- liên quan đến máu ,
- nhận thức ,
- liên minh ,
- họ hàng
Examples of using
The singing of the local birds is akin to the sound of a drill.
Tiếng hót của những con chim địa phương gần giống với tiếng khoan.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English