Translation meaning & definition of the word "aisle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "aisle" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Aisle
[Lối đi]/aɪl/
noun
1. A long narrow passage (as in a cave or woods)
- synonym:
- aisle
1. Một lối đi hẹp dài (như trong hang động hoặc rừng)
- từ đồng nghĩa:
- lối đi
2. Passageway between seating areas as in an auditorium or passenger vehicle or between areas of shelves of goods as in stores
- synonym:
- aisle ,
- gangway
2. Lối đi giữa các khu vực chỗ ngồi như trong khán phòng hoặc xe khách hoặc giữa các khu vực của kệ hàng hóa như trong các cửa hàng
- từ đồng nghĩa:
- lối đi ,
- gangway
3. Part of a church divided laterally from the nave proper by rows of pillars or columns
- synonym:
- aisle
3. Một phần của nhà thờ được chia theo chiều ngang từ gian giữa thích hợp bởi các hàng cột hoặc cột
- từ đồng nghĩa:
- lối đi
Examples of using
As if fleeing, he left the vegetable aisle to go to the meat corner.
Như thể chạy trốn, anh rời khỏi lối đi rau để đi đến góc thịt.
Window or aisle?
Cửa sổ hay lối đi?
Could I sit on the aisle?
Tôi có thể ngồi trên lối đi không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English