Examples of using
Do you have an airplane ticket back home?
Bạn có một vé máy bay trở về nhà?
Are airplane tickets expensive?
Vé máy bay có đắt không?
The chances of dying from falling airplane parts are 100 times greater than the chances of being killed by a shark.
Cơ hội chết vì các bộ phận máy bay rơi lớn hơn 100 lần so với cơ hội bị cá mập giết chết.
How is one able to sleep inside an airplane?
Làm thế nào là một người có thể ngủ trong một chiếc máy bay?
The airplane was flying above the clouds.
Chiếc máy bay đang bay trên những đám mây.
Tom says he wants to learn how to fly an airplane.
Tom nói rằng anh ấy muốn học cách lái máy bay.
The airplane was just going to take off.
Máy bay sẽ cất cánh.
An airplane touched down on the runway.
Một chiếc máy bay chạm xuống đường băng.
She won't take an airplane for fear of a crash.
Cô sẽ không đi máy bay vì sợ tai nạn.
I sat next to a man on the airplane who snored the whole time.
Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trên máy bay đã ngáy suốt thời gian.
The desire to fly in the sky like a bird inspired the invention of the airplane.
Mong muốn bay trên bầu trời như một con chim đã truyền cảm hứng cho việc phát minh ra máy bay.
According to newspaper reports, there was an airplane accident last evening.
Theo báo cáo, đã có một tai nạn máy bay tối qua.
The new airplane flies at twice the speed of sound.
Chiếc máy bay mới bay với tốc độ gấp đôi âm thanh.
Passengers can take a certain amount of baggage on the airplane.
Hành khách có thể lấy một lượng hành lý nhất định trên máy bay.
I want to travel by airplane.
Tôi muốn đi du lịch bằng máy bay.
I went to Kyushu by airplane.
Tôi đã đến Kyushu bằng máy bay.
He made a model airplane for his son.
Ông làm một chiếc máy bay mô hình cho con trai mình.
Look! The airplane is taking off.
Nhìn! Máy bay đang cất cánh.
The airplane took off ten minutes ago.
Máy bay cất cánh mười phút trước.
The airplane flies at a speed of five hundred kilometers per hour.
Máy bay bay với tốc độ năm trăm km mỗi giờ.