Translation meaning & definition of the word "agricultural" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nông nghiệp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Agricultural
[Nông nghiệp]/ægrəkəlʧərəl/
adjective
1. Relating to or used in or promoting agriculture or farming
- "Agricultural engineering"
- "Modern agricultural (or farming) methods"
- "Agricultural (or farm) equipment"
- "An agricultural college"
- synonym:
- agricultural
1. Liên quan đến hoặc được sử dụng trong hoặc thúc đẩy nông nghiệp hoặc nông nghiệp
- "Kỹ thuật nông nghiệp"
- "Phương pháp nông nghiệp hiện đại (hoặc nông nghiệp)"
- "Thiết bị nông nghiệp (hoặc trang trại)"
- "Một trường cao đẳng nông nghiệp"
- từ đồng nghĩa:
- nông nghiệp
2. Relating to rural matters
- "An agrarian (or agricultural) society"
- "Farming communities"
- synonym:
- agrarian ,
- agricultural ,
- farming(a)
2. Liên quan đến vấn đề nông thôn
- "Một xã hội nông nghiệp (hoặc nông nghiệp)"
- "Cộng đồng nông nghiệp"
- từ đồng nghĩa:
- nông nghiệp ,
- nông nghiệp (a)
Examples of using
In China's agricultural and industrial areas, some people are still very poor.
Ở các khu vực nông nghiệp và công nghiệp của Trung Quốc, một số người vẫn còn rất nghèo.
100% - more than four-fifths - of the island's exports is agricultural produce.
100% - hơn bốn phần năm - xuất khẩu của hòn đảo là nông sản.
82% - more than four-fifths - of the island's exports is agricultural produce.
82% - hơn bốn phần năm - xuất khẩu của hòn đảo là nông sản.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English