Translation meaning & definition of the word "agreement" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thỏa thuận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Agreement
[Hiệp định]/əgrimənt/
noun
1. The statement (oral or written) of an exchange of promises
- "They had an agreement that they would not interfere in each other's business"
- "There was an understanding between management and the workers"
- synonym:
- agreement ,
- understanding
1. Tuyên bố (bằng miệng hoặc bằng văn bản) về việc trao đổi lời hứa
- "Họ đã có một thỏa thuận rằng họ sẽ không can thiệp vào công việc của nhau"
- "Có một sự hiểu biết giữa quản lý và người lao động"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa thuận ,
- hiểu
2. Compatibility of observations
- "There was no agreement between theory and measurement"
- "The results of two tests were in correspondence"
- synonym:
- agreement ,
- correspondence
2. Khả năng tương thích của các quan sát
- "Không có thỏa thuận giữa lý thuyết và đo lường"
- "Kết quả của hai bài kiểm tra là tương ứng"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa thuận ,
- thư từ
3. Harmony of people's opinions or actions or characters
- "The two parties were in agreement"
- synonym:
- agreement ,
- accord
3. Hài hòa ý kiến hoặc hành động hoặc nhân vật của mọi người
- "Hai bên đã đồng ý"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa thuận ,
- phù hợp
4. The thing arranged or agreed to
- "They made arrangements to meet in chicago"
- synonym:
- agreement ,
- arrangement
4. Điều được sắp xếp hoặc đồng ý
- "Họ đã sắp xếp để gặp nhau ở chicago"
- từ đồng nghĩa:
- thỏa thuận ,
- sắp xếp
5. The determination of grammatical inflection on the basis of word relations
- synonym:
- agreement ,
- concord
5. Việc xác định ngữ pháp trên cơ sở quan hệ từ
- từ đồng nghĩa:
- thỏa thuận ,
- điều phối viên
6. The verbal act of agreeing
- synonym:
- agreement
6. Hành động bằng lời nói đồng ý
- từ đồng nghĩa:
- thỏa thuận
Examples of using
The details of the agreement were worked out behind the scenes.
Các chi tiết của thỏa thuận đã được thực hiện đằng sau hậu trường.
I am in complete agreement with everything he said.
Tôi hoàn toàn đồng ý với tất cả những gì anh ấy nói.
Two big powers have signed a secret agreement.
Hai cường quốc đã ký một thỏa thuận bí mật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English