Translation meaning & definition of the word "agitation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kích động" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Agitation
[Kích động]/æʤəteʃən/
noun
1. A mental state of extreme emotional disturbance
- synonym:
- agitation
1. Một trạng thái tinh thần của rối loạn cảm xúc cực độ
- từ đồng nghĩa:
- kích động
2. A state of agitation or turbulent change or development
- "The political ferment produced new leadership"
- "Social unrest"
- synonym:
- agitation ,
- ferment ,
- fermentation ,
- tempestuousness ,
- unrest
2. Trạng thái kích động hoặc thay đổi hoặc phát triển hỗn loạn
- "Sự lên men chính trị tạo ra sự lãnh đạo mới"
- "Bất ổn xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- kích động ,
- lên men ,
- tạm thời ,
- bất ổn
3. The feeling of being agitated
- Not calm
- synonym:
- agitation
3. Cảm giác bị kích động
- Không bình tĩnh
- từ đồng nghĩa:
- kích động
4. Disturbance usually in protest
- synonym:
- agitation ,
- excitement ,
- turmoil ,
- upheaval ,
- hullabaloo
4. Xáo trộn thường trong cuộc biểu tình
- từ đồng nghĩa:
- kích động ,
- sự phấn khích ,
- hỗn loạn ,
- biến động ,
- hullabaloo
5. The act of agitating something
- Causing it to move around (usually vigorously)
- synonym:
- agitation
5. Hành động kích động một cái gì đó
- Làm cho nó di chuyển xung quanh (thường mạnh mẽ)
- từ đồng nghĩa:
- kích động
Examples of using
Fred's agitation has now subsided, and he's sleeping peacefully.
Sự kích động của Fred giờ đã lắng xuống và anh ta đang ngủ yên.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English