Translation meaning & definition of the word "aging" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lão hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Aging
[Lão hóa]/eʤɪŋ/
noun
1. Acquiring desirable qualities by being left undisturbed for some time
- synonym:
- ripening ,
- aging ,
- ageing
1. Có được những phẩm chất mong muốn bằng cách không bị xáo trộn trong một thời gian
- từ đồng nghĩa:
- chín ,
- lão hóa
2. The organic process of growing older and showing the effects of increasing age
- synonym:
- aging ,
- ageing ,
- senescence
2. Quá trình hữu cơ ngày càng già đi và cho thấy tác động của việc tăng tuổi
- từ đồng nghĩa:
- lão hóa
adjective
1. Growing old
- synonym:
- aging ,
- ageing ,
- senescent
1. Già đi
- từ đồng nghĩa:
- lão hóa
Examples of using
An aging population will require more spending on health care.
Một dân số già sẽ đòi hỏi chi tiêu nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe.
Japan is trying to cope with the aging of its population.
Nhật Bản đang cố gắng đối phó với sự già hóa của dân số.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English