Translation meaning & definition of the word "aggregate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tổng hợp" sang tiếng Việt
Aggregate
[Tổng hợp]noun
1. The whole amount
- synonym:
- sum ,
- total ,
- totality ,
- aggregate
1. Toàn bộ số tiền
- từ đồng nghĩa:
- tổng ,
- tổng cộng ,
- toàn bộ ,
- tổng hợp
2. Material such as sand or gravel used with cement and water to make concrete, mortar, or plaster
- synonym:
- aggregate
2. Vật liệu như cát hoặc sỏi được sử dụng với xi măng và nước để làm bê tông, vữa hoặc thạch cao
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp
3. A sum total of many heterogenous things taken together
- synonym:
- aggregate ,
- congeries ,
- conglomeration
3. Tổng cộng nhiều thứ không đồng nhất được thực hiện cùng nhau
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp ,
- hội tụ ,
- kết tụ
verb
1. Amount in the aggregate to
- synonym:
- aggregate
1. Số tiền trong tổng hợp để
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp
2. Gather in a mass, sum, or whole
- synonym:
- aggregate ,
- combine
2. Tập hợp thành một khối, tổng hoặc toàn bộ
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp ,
- kết hợp
adjective
1. Formed of separate units gathered into a mass or whole
- "Aggregate expenses include expenses of all divisions combined for the entire year"
- "The aggregated amount of indebtedness"
- synonym:
- aggregate ,
- aggregated ,
- aggregative ,
- mass
1. Hình thành các đơn vị riêng biệt tập hợp thành một khối hoặc toàn bộ
- "Chi phí tổng hợp bao gồm chi phí của tất cả các bộ phận kết hợp trong cả năm"
- "Tổng số nợ phải trả"
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp ,
- khối lượng
2. Composed of a dense cluster of separate units such as carpels or florets or drupelets
- "Raspberries are aggregate fruits"
- synonym:
- aggregate
2. Bao gồm một cụm dày đặc của các đơn vị riêng biệt như cá chép hoặc hoa hoặc drupelets
- "Quả mâm xôi là trái cây tổng hợp"
- từ đồng nghĩa:
- tổng hợp