Translation meaning & definition of the word "agent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tác nhân" sang tiếng Việt
Agent
[Đặc vụ]noun
1. An active and efficient cause
- Capable of producing a certain effect
- "Their research uncovered new disease agents"
- synonym:
- agent
1. Một nguyên nhân tích cực và hiệu quả
- Có khả năng tạo ra một hiệu ứng nhất định
- "Nghiên cứu của họ đã phát hiện ra các tác nhân gây bệnh mới"
- từ đồng nghĩa:
- đại lý
2. A representative who acts on behalf of other persons or organizations
- synonym:
- agent
2. Một đại diện hành động thay mặt cho người hoặc tổ chức khác
- từ đồng nghĩa:
- đại lý
3. A substance that exerts some force or effect
- synonym:
- agent
3. Một chất tác dụng một số lực hoặc tác dụng
- từ đồng nghĩa:
- đại lý
4. A businessman who buys or sells for another in exchange for a commission
- synonym:
- agent ,
- factor ,
- broker
4. Một doanh nhân mua hoặc bán cho người khác để đổi lấy một khoản hoa hồng
- từ đồng nghĩa:
- đại lý ,
- yếu tố ,
- môi giới
5. Any agent or representative of a federal agency or bureau
- synonym:
- agent ,
- federal agent
5. Bất kỳ đại lý hoặc đại diện của một cơ quan liên bang hoặc văn phòng
- từ đồng nghĩa:
- đại lý ,
- đại lý liên bang
6. The semantic role of the animate entity that instigates or causes the happening denoted by the verb in the clause
- synonym:
- agentive role ,
- agent
6. Vai trò ngữ nghĩa của thực thể animate xúi giục hoặc gây ra sự việc được biểu thị bằng động từ trong mệnh đề
- từ đồng nghĩa:
- vai trò tác nhân ,
- đại lý