Translation meaning & definition of the word "affirmation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khẳng định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Affirmation
[Khẳng định]/æfərmeʃən/
noun
1. A statement asserting the existence or the truth of something
- synonym:
- avowal ,
- avouchment ,
- affirmation
1. Một tuyên bố khẳng định sự tồn tại hoặc sự thật của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- avowal ,
- cảm ứng ,
- khẳng định
2. The act of affirming or asserting or stating something
- synonym:
- affirmation ,
- assertion ,
- statement
2. Hành động khẳng định hoặc khẳng định hoặc nêu rõ điều gì đó
- từ đồng nghĩa:
- khẳng định ,
- tuyên bố
3. (religion) a solemn declaration that serves the same purpose as an oath (if an oath is objectionable to the person on religious or ethical grounds)
- synonym:
- affirmation
3. (tôn giáo) một tuyên bố long trọng phục vụ cùng một mục đích như lời thề (nếu lời thề bị phản đối đối với người trên cơ sở tôn giáo hoặc đạo đức)
- từ đồng nghĩa:
- khẳng định
4. A judgment by a higher court that the judgment of a lower court was correct and should stand
- synonym:
- affirmation
4. Một bản án của tòa án cấp cao hơn rằng bản án của tòa án cấp dưới là đúng và nên đứng lên
- từ đồng nghĩa:
- khẳng định
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English