Translation meaning & definition of the word "aesthetic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thẩm mỹ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Aesthetic
[Thẩm mỹ]/ɛsθɛtɪk/
noun
1. (philosophy) a philosophical theory as to what is beautiful
- "He despised the esthetic of minimalism"
- synonym:
- aesthetic ,
- esthetic
1. (triết học) một lý thuyết triết học về những gì đẹp
- "Ông coi thường sự thẩm mỹ của chủ nghĩa tối giản"
- từ đồng nghĩa:
- thẩm mỹ
adjective
1. Relating to or dealing with the subject of aesthetics
- "Aesthetic values"
- synonym:
- aesthetic ,
- esthetic
1. Liên quan đến hoặc đối phó với chủ đề thẩm mỹ
- "Giá trị thẩm mỹ"
- từ đồng nghĩa:
- thẩm mỹ
2. Concerning or characterized by an appreciation of beauty or good taste
- "The aesthetic faculties"
- "An aesthetic person"
- "Aesthetic feeling"
- "The illustrations made the book an aesthetic success"
- synonym:
- aesthetic ,
- esthetic ,
- aesthetical ,
- esthetical
2. Liên quan hoặc đặc trưng bởi sự đánh giá cao về vẻ đẹp hoặc hương vị tốt
- "Các khoa thẩm mỹ"
- "Một người thẩm mỹ"
- "Cảm giác thẩm mỹ"
- "Các minh họa làm cho cuốn sách thành công về mặt thẩm mỹ"
- từ đồng nghĩa:
- thẩm mỹ
3. Aesthetically pleasing
- "An artistic flower arrangement"
- synonym:
- aesthetic ,
- esthetic ,
- artistic
3. Thẩm mỹ
- "Một sự sắp xếp hoa nghệ thuật"
- từ đồng nghĩa:
- thẩm mỹ ,
- nghệ thuật
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English