Translation meaning & definition of the word "advisable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có thể nhìn thấy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Advisable
[Cố vấn]/ədvaɪzəbəl/
adjective
1. Worthy of being recommended or suggested
- Prudent or wise
- "Such action is neither necessary nor advisable"
- "Extreme caution is advisable"
- "It is advisable to telephone first"
- synonym:
- advisable
1. Xứng đáng được đề nghị hoặc đề nghị
- Khôn ngoan hay khôn ngoan
- "Hành động như vậy là không cần thiết cũng không nên"
- "Cực kỳ thận trọng là khuyến khích"
- "Nên gọi điện thoại trước"
- từ đồng nghĩa:
- khuyên bạn nên
Examples of using
It may be advisable to go later.
Nó có thể được khuyến khích để đi sau.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English