Translation meaning & definition of the word "advertise" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quảng cáo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Advertise
[Quảng cáo]/ædvərtaɪz/
verb
1. Call attention to
- "Please don't advertise the fact that he has aids"
- synonym:
- advertise ,
- publicize ,
- advertize ,
- publicise
1. Chú ý đến cuộc gọi
- "Xin đừng quảng cáo sự thật rằng anh ấy bị aids"
- từ đồng nghĩa:
- quảng cáo ,
- công khai
2. Make publicity for
- Try to sell (a product)
- "The salesman is aggressively pushing the new computer model"
- "The company is heavily advertizing their new laptops"
- synonym:
- advertise ,
- advertize ,
- promote ,
- push
2. Công khai cho
- Cố gắng bán (một sản phẩm)
- "Nhân viên bán hàng đang ráo riết đẩy mô hình máy tính mới"
- "Công ty đang quảng cáo rất nhiều máy tính xách tay mới của họ"
- từ đồng nghĩa:
- quảng cáo ,
- quảng bá ,
- đẩy
Examples of using
Where can I advertise for a used car?
Tôi có thể quảng cáo cho một chiếc xe đã qua sử dụng ở đâu?
If it's not for sale, don't advertise.
Nếu nó không phải để bán, đừng quảng cáo.
There's no need to advertise a good wine.
Không cần phải quảng cáo một loại rượu vang tốt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English