Translation meaning & definition of the word "advancement" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiến bộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Advancement
[Sự tiến bộ]/ədvænsmənt/
noun
1. Encouragement of the progress or growth or acceptance of something
- synonym:
- promotion ,
- furtherance ,
- advancement
1. Khuyến khích sự tiến bộ hoặc tăng trưởng hoặc chấp nhận một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- khuyến mãi ,
- tiếp tục ,
- thăng tiến
2. The act of moving forward (as toward a goal)
- synonym:
- progress ,
- progression ,
- procession ,
- advance ,
- advancement ,
- forward motion ,
- onward motion
2. Hành động tiến về phía trước (như hướng tới một mục tiêu)
- từ đồng nghĩa:
- tiến bộ ,
- tiến triển ,
- rước ,
- tạm ứng ,
- thăng tiến ,
- chuyển động về phía trước ,
- chuyển động trở đi
3. Gradual improvement or growth or development
- "Advancement of knowledge"
- "Great progress in the arts"
- synonym:
- advancement ,
- progress
3. Cải tiến dần dần hoặc tăng trưởng hoặc phát triển
- "Sự tiến bộ của kiến thức"
- "Tiến bộ lớn trong nghệ thuật"
- từ đồng nghĩa:
- thăng tiến ,
- tiến bộ
Examples of using
His poor educational background was not a bar to his advancement.
Nền tảng giáo dục kém của anh ấy không phải là một bước tiến cho sự tiến bộ của anh ấy.
Everyone has the right freely to participate in the cultural life of the community, to enjoy the arts and to share in scientific advancement and its benefits.
Mọi người đều có quyền tự do tham gia vào đời sống văn hóa của cộng đồng, thưởng thức nghệ thuật và chia sẻ tiến bộ khoa học và lợi ích của nó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English