Translation meaning & definition of the word "adrift" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thăng cấp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Adrift
[Adrift]/ədrɪft/
adjective
1. Aimlessly drifting
- synonym:
- adrift(p) ,
- afloat(p) ,
- aimless ,
- directionless ,
- planless ,
- rudderless ,
- undirected
1. Trôi dạt vô mục đích
- từ đồng nghĩa:
- adrift (p) ,
- nổi (p) ,
- vô mục đích ,
- vô hướng ,
- không có kế hoạch ,
- không có bánh lái
2. Afloat on the surface of a body of water
- "After the storm the boats were adrift"
- synonym:
- adrift(p)
2. Nổi trên bề mặt của một vùng nước
- "Sau cơn bão, những chiếc thuyền đã được nâng lên"
- từ đồng nghĩa:
- adrift (p)
adverb
1. Floating freely
- Not anchored
- "The boat wasset adrift"
- synonym:
- adrift
1. Trôi nổi tự do
- Không neo
- "Chiếc thuyền đã khởi động"
- từ đồng nghĩa:
- ngoại tình
2. Off course, wandering aimlessly
- "There was a search for beauty that had somehow gone adrift"
- synonym:
- adrift
2. Tất nhiên, lang thang vô mục đích
- "Có một cuộc tìm kiếm vẻ đẹp bằng cách nào đó đã đi xa"
- từ đồng nghĩa:
- ngoại tình
Examples of using
The mast broke and our ship went adrift.
Cột buồm bị vỡ và con tàu của chúng tôi đã đi nhanh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English